Bước tới nội dung

áp thấp nhiệt đới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ tʰəp˧˥ ɲiə̰ʔt˨˩ ɗəːj˧˥a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ ɲiə̰k˨˨ ɗə̰ːj˩˧aːp˧˥ tʰəp˧˥ ɲiək˨˩˨ ɗəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ tʰəp˩˩ ɲiət˨˨ ɗəːj˩˩aːp˩˩ tʰəp˩˩ ɲiə̰t˨˨ ɗəːj˩˩a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ ɲiə̰t˨˨ ɗə̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]
Ảnh vệ tinh của một áp thấp nhiệt đới đang đổ bộ miền Bắc.

áp thấp nhiệt đới

  1. Một hiện tượng thời tiết phức hợp diễn ra trên diện rộng trên biển hoặc đất liền khi có hiện tượng gió xoáy tập trung quanh một vùng áp thấp nhưng chưa đủ mạnh để gọi là bão.
    Xuất hiện áp thấp nhiệt đới trên biển Đông.

Dịch

[sửa]