åre
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | åre | åra, åren |
Số nhiều | årer | årene |
åre gđc
- Mái chèo.
- Han grep fått om årene og begynte å ro.
- å legge inn årene — Gác mái chèo. Giải nghệ.
Phương ngữ khác[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | åre | åra, åren |
Số nhiều | årer | årene |
åre gđc
- Đường giao thông, lưu thông.
- (Y) Huyết quản.
- Blodet strømmer gjennom årene i kroppen.
- Đường khoáng chất nằm lẫn trong núi đá, mạch khoáng chất.
- en åre i fjellet
- .
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) trafikkåre: Đường nhiều xe cộ lưu thông.
- (1) innfartsåre: Đường vào trung tâm thành phố.
- (2) årebetennelse gđ: (Y) Chứng sưng, viêm tĩnh mạch.
- (2) pulsåre: Động mạch.
- (3) gullåre: Mạch vàng.
- (3) vannåre: Mạch nước.
Tham khảo[sửa]
- "åre". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)