Khác biệt giữa bản sửa đổi của “郎”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm hu:郎
Dòng 27: Dòng 27:
[[en:郎]]
[[en:郎]]
[[fr:郎]]
[[fr:郎]]
[[hu:郎]]
[[it:郎]]
[[it:郎]]
[[ja:郎]]
[[ja:郎]]

Phiên bản lúc 00:02, ngày 17 tháng 2 năm 2014

Chữ Hán

Từ tương tự

Tiếng Quan Thoại

Cách phát âm

Danh từ

  1. Chàng, người.
  2. Chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

loẻn, sang, lang, loen, loang, lảng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ̰n˧˩˧ saːŋ˧˧ laːŋ˧˧ lwɛn˧˧ lwaːŋ˧˧ la̰ːŋ˧˩˧lwɛŋ˧˩˨ ʂaːŋ˧˥ laːŋ˧˥ lwɛŋ˧˥ lwaːŋ˧˥ laːŋ˧˩˨lwɛŋ˨˩˦ ʂaːŋ˧˧ laːŋ˧˧ lwɛŋ˧˧ lwaːŋ˧˧ laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛn˧˩ ʂaːŋ˧˥ laːŋ˧˥ lwɛn˧˥ lwaŋ˧˥ laːŋ˧˩lwɛ̰ʔn˧˩ ʂaːŋ˧˥˧ laːŋ˧˥˧ lwɛn˧˥˧ lwaŋ˧˥˧ la̰ːʔŋ˧˩