Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thảy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:thảy
Dòng 35: Dòng 35:


[[fr:thảy]]
[[fr:thảy]]
[[mg:thảy]]
[[zh:thảy]]
[[zh:thảy]]

Phiên bản lúc 06:00, ngày 5 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰j˧˩˧tʰaj˧˩˨tʰaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˩tʰa̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

thảy

  1. Tất cả.
    Hết thảy mọi người đều phấn khởi.
    Thảy đều kinh ngạc.

Dịch

Tham khảo