Bước tới nội dung

thây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəj˧˧tʰəj˧˥tʰəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəj˧˥tʰəj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thây

  1. Xác người.
    Chết phơi thây.
    Vùi thây quân thù.
  2. Đgt., khng. (kết hợp hạn chế, thường đi sau kệ) Để mặc, muốn ra sao thì ra.
    Khuyên mãi không nghe thì. (kệ) thây nó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]