Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chính thức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ja:chính thức |
n Bot: Thêm th:chính thức |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[li:chính thức]] |
[[li:chính thức]] |
||
[[mg:chính thức]] |
[[mg:chính thức]] |
||
[[th:chính thức]] |
|||
[[zh:chính thức]] |
[[zh:chính thức]] |
Phiên bản lúc 03:07, ngày 21 tháng 10 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ tʰɨk˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ tʰɨ̰k˩˧ | ʨɨn˧˥ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ tʰɨk˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Tính từ
chính thức
- Do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra.
- Bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại giao.
- Có đầy đủ các điều kiện như đã quy định, có đầy đủ tư cách.
- Đại biểu chính thức.
- Đúng cách thức, đã được pháp luật hoặc tổ chức quy định, đúng thể thức.
- Làm lễ chính thức kết hôn.
Dịch
- do chính phủ có quyền lực hợp pháp công bố
- đúng cách thức