Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Iosraia (thảo luận | đóng góp)
Đã lùi lại sửa đổi 1990491 của 113.172.29.62 (thảo luận)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sủa}}
{{vie-pron}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}
*[[𡂡]]: [[sủa]]
* [[𡂡]]: [[sủa]]
*[[𠶂]]: [[sủa]]
* [[𠶂]]: [[sủa]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[嚕]]: [[rủa]], [[sỗ]], [[sủa]], [[lỗ]]
* [[嚕]]: [[rủa]], [[sỗ]], [[sủa]], [[lỗ]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
:* [[sữa]]
:* [[sửa]]
* [[sưa]]
:* [[sứa]]
* [[sứa]]
* [[sửa]]
* [[sữa]]
{{cuối}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}
{{pn}}
'''sủa'''
# {{term|Chó}} [[kêu|Kêu]] [[to]], [[thường khi]] [[đánh hơi]] [[thấy]] [[có người]] hay [[vật]] [[lạ]].
# (''Chó'') [[kêu|Kêu]] [[to]], thường khi [[đánh hơi]] thấy có [[người]] hay [[vật]] [[lạ]].
#: {{ux|vi|Chó '''sủa''' suốt cả đêm.}}
# {{term|Người}} Từ dùng để [[sỉ nhục]] câu nói của người khác
# (''Người'') Từ dùng để [[sỉ nhục]] [[câu nói]] của người khác.
#: Mày ''sủa'' nhiều quá vậy mày.
#: {{ux|vi|Mày '''sủa''' nhiều quá vậy mày.}}

{{-trans-}}
{{trans-top|Chó kên to}}
* {{eng}}: {{t|en|bark}}
{{trans-bottom}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}
Dòng 25: Dòng 36:
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}


{{catname|Động từ|tiếng Việt}}
{{-trans-))
[[Thể loại:Chó/Tiếng Việt]]
* tiếng Anh: [[bark]]

[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 02:39, ngày 20 tháng 7 năm 2022

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
    Chó sủa suốt cả đêm.
  2. (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác.
    Mày sủa nhiều quá vậy mày.

Dịch

Tham khảo