Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 57: Dòng 57:
'''quáng'''
'''quáng'''
# [[chói mắt|Chói mắt]], không [[trông]] [[rõ]].
# [[chói mắt|Chói mắt]], không [[trông]] [[rõ]].
#: ''Phải rằng nắng '''quáng''' đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là.''
#: ''Phải rằng nắng '''quáng''' đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
#: ''Thúc-sinh (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
# Không [[nhìn]] [[rõ]].
# Không [[nhìn]] [[rõ]].
#: ''Việc người thì sáng, việc mình thì '''quáng'''. ([[tục ngữ]])''
#: ''Việc người thì sáng, việc mình thì '''quáng'''. ([[tục ngữ]])''

Phiên bản lúc 09:03, ngày 9 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kwɐːŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quáng

  1. Chói mắt, không trông .
    Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)
  2. Không nhìn .
    Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)

Tham khảo