đại chúng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ ʨuŋ˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ ʨṵŋ˩˧ | ɗaːj˨˩˨ ʨuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ ʨuŋ˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ ʨuŋ˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ ʨṵŋ˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]đại chúng
- Số đông nhân dân.
- Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng mà ra và trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trường Chinh)
Tính từ
[sửa]đại chúng
- Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng và nhằm phục vụ quyền lợi của số đông nhân dân.
- Văn hoá mới.
- Việt-nam phải có ba tính chất: dân tộc, khoa học và đại chúng (Trường Chinh)
Tham khảo
[sửa]- "đại chúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)