Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
đầu rau
- Khối đất nặn hình hơi khum, gồm ba hòn đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun.
ông đầu rau
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Đầu rau, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-