Bước tới nội dung

đọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̰ʔt˨˩ɗɔ̰k˨˨ɗɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔt˨˨ɗɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đọt

  1. Ngọn thân hay cành cây còn non.
    Đọt ổi.
    Đọt chuối.
  2. (Ph.) Phần trên cùng của cây cao; ngọn.
    Leo lên tận đọt dừa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]