đọt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔ̰ʔt˨˩ | ɗɔ̰k˨˨ | ɗɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔt˨˨ | ɗɔ̰t˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đọt
- Ngọn thân hay cành cây còn non.
- Đọt ổi.
- Đọt chuối.
- (Ph.) Phần trên cùng của cây cao; ngọn.
- Leo lên tận đọt dừa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đọt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)