Bước tới nội dung

dột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zo̰ʔt˨˩jo̰k˨˨jok˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟot˨˨ɟo̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dột

  1. (Mái nhà)chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống.
    Mái tranh bị dột.
    Mía sâu có đốt, nhà dột có nơi (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]