Bước tới nội dung

đợt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗə̰ːʔt˨˩ɗə̰ːk˨˨ɗəːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəːt˨˨ɗə̰ːt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đợt

  1. Từng lớp nhô lên.
    Đợt sóng
  2. Mỗi lần xảy ra, nổ ra.
    Những đợt vỗ tay kéo dài khó dứt (Nguyễn Xuân Sanh)
    Cho trọng pháo bắn một đợt thứ hai (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo

[sửa]