Bước tới nội dung

đa mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ maːŋ˧˧ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ maːŋ˧˥ɗaː˧˥˧ maːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

đa mang

  1. Ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng.
    Đã yếu còn đa mang đủ thứ việc.
  2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được.
    Đa mang tình cảm.

Tham khảo

[sửa]