Bước tới nội dung

ảo dâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧ zəm˧˧aːw˧˩˨ jəm˧˥aːw˨˩˦ jəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩ ɟəm˧˥a̰ːʔw˧˩ ɟəm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

ảo dâm

  1. một phần của ý dâm, là loại lệch lạc tình dục rất hiếm thấy trong cộng đồng xã hội.
    Ảo dâm đang trở thành một căn bệnh xã hội.
  2. Nhằm nói về những kẻ luôn tự huyễn hoặc, ảo tưởng về bản thân
    Hắn ta đúng là một thằng ảo dâm.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)