Bước tới nội dung

ẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ̰ʔp˨˩ɛ̰p˨˨ɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛp˨˨ɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ẹp

  1. Đổ sập bẹp xuống.
    Cái giàn hoa đã đổ ẹp.
    Nằm ẹp xuống.
  2. Tan, thua.
    Phen này thì nó ẹp rồi.

Tham khảo

[sửa]