Bước tới nội dung

ốp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
op˧˥o̰p˩˧op˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
op˩˩o̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ốp

  1. Mớ nhỏ vừa một chét tay.
    Một ốp mạ.

Tính từ

[sửa]

ốp

  1. Lép; Không được chắc.
    Cua bể ốp.

Động từ

[sửa]

ốp

  1. Kèm sát để giục làm nhanh một việc gì.
    Hắn mà ốp việc thì không một tội nhân nào có thể lờ vờ (Nguyên Hồng)
  2. Áp vào.
    Ốp đá hoa cương vào tường.

Tham khảo

[sửa]