ἀριθμός
Giao diện
Xem thêm: αριθμός
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₂rey-. Các từ cùng gốc bao gồm tiếng Ireland cổ rím, tiếng Anh cổ rīm (tiếng Anh rhyme), và có lẽ là tiếng Latinh rītus. Cũng so sánh với νήριτος (nḗritos, “vô số, không thể đếm được”).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.ritʰ.mós/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /a.ritʰˈmos/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /a.riθˈmos/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /a.riθˈmos/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /a.riθˈmos/
Danh từ
[sửa]ᾰ̓ρῐθμός (arithmós) gđ (gen. ᾰ̓ρῐθμοῦ); biến cách kiểu 2 (Sử thi, Attica, Ionic, Doric, Koine)
- Số.
- Số lượng (vật liệu, vàng, tiền, thời gian).
- Mục được đánh số hoặc đếm được (trong dãy hoặc danh sách), mục; mảnh (của một con tàu bị đắm); thực thể đơn thuần, mật mã (đối với một người).
- Tính đến hoặc đánh giá; sự tôn trọng (đối với một người phụ nữ); tính toán (bằng lời nói của một người).
- Đánh số, đếm.
- Số học.
- (triết học) Số trừu tượng.
- (ngữ pháp) Số.
- Chữ số.
- Khoa học về số, số học, tính toán.
- Đơn vị toán học hoặc tập hợp các đơn vị, số (lẻ hoặc chẵn); (làm cơ sở cho việc tổ chức thời gian và không gian); (là nguyên nhân của sự tồn tại và phát sinh);(tồn tại như một thực thể lý tưởng, ngược lại là một đối tượng toán học).
- (tu từ học) Nhịp điệu.
- Tổng số, con số (người, vật, đồ vật).
- (rhetorical) Phép đo bằng số (cấu hình của lời nói, tham chiếu đến nhịp điệu).
- Tập hợp (các cá nhân thành lập một nhóm), số lượng, đoàn thể (của đàn ông, sứ giả, đệ tử).
- Đơn vị quân đội (= Tiếng Latinh numerus).
- (chiêm tinh học, thường dùng ở dạng số nhiều) Độ di chuyển đi qua trong một thời gian nhất định.
- (y học) Điều kiện chính xác.
Biến tố
[sửa]Cách / # | Số ít | Số đôi | Số nhiều | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nom. | ὁ ᾰ̓ρῐθμός ho arithmós |
ὁ ᾰ̓ρῐθμός ho arithmós |
ὁ ᾰ̓ρῐθμός ho arithmós | ||||||||||
Gen. | τοῦ ᾰ̓ρῐθμοῦ toû arithmoû |
τοῦ ᾰ̓ρῐθμοῦ toû arithmoû |
τοῦ ᾰ̓ρῐθμοῦ toû arithmoû | ||||||||||
Dat. | τῷ ᾰ̓ρῐθμῷ tôi arithmôi |
τῷ ᾰ̓ρῐθμῷ tôi arithmôi |
τῷ ᾰ̓ρῐθμῷ tôi arithmôi | ||||||||||
Acc. | τὸν ᾰ̓ρῐθμόν tòn arithmón |
τὸν ᾰ̓ρῐθμόν tòn arithmón |
τὸν ᾰ̓ρῐθμόν tòn arithmón | ||||||||||
Voc. | ᾰ̓ρῐθμέ arithmé |
ᾰ̓ρῐθμέ arithmé |
ᾰ̓ρῐθμέ arithmé | ||||||||||
Ghi chú: |
|
Từ dẫn xuất
[sửa]- Ἀρῐθμοί (Arithmoí)
- ἀριθμητικός (arithmētikós)
- ἀριθμητική (τέχνη) (arithmētikḗ (tékhnē), “(art of) counting”)
Hậu duệ
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- “ἀριθμός”, trong Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- “ἀριθμός”, trong Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- ἀριθμός in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Walter Bauer (2001) A Greek–English Lexicon of the New Testament and Other Early Christian Literature, ấn bản thứ 3, Chicago: Đại học Chicago Press
- ἀριθμός in Cunliffe, Richard J. (1924) A Lexicon of the Homeric Dialect: Expanded Edition, Norman: Đại học Oklahoma Press, xuất bản 1963
- ἀριθμός trong Diccionario Griego–Español en línea (2006–2025)
- “ἀριθμός”, trong Slater, William J. (1969) Lexicon to Pindar, Berlin: Walter de Gruyter
- G706 tại Strong, James (1979) Strong’s Exhaustive Concordance to the Bible
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language, London: Routledge & Kegan Paul Limited.
- arithmetic idem, page 39.
- assortment idem, page 47.
- batch idem, page 65.
- cipher idem, page 132.
- ciphering idem, page 132.
- computation idem, page 154.
- quantity idem, page 663.
- set idem, page 756.
- size idem, page 780.
- sum idem, page 837.
- Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *h₂rey-
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ oxytone
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp cổ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2-declension Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ in the kiểu 2 declension
- Tiếng Hy Lạp sử thi
- Tiếng Hy Lạp Attica
- Ionic Greek
- Doric Greek
- Koine Greek
- Triết học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Ngữ pháp/Tiếng Hy Lạp cổ
- Tu từ học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Chiêm tinh học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Y học/Tiếng Hy Lạp cổ
- Ancient Greek second-declension nouns without gender specified