玉
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
玉 |
Chữ Hán[sửa]
|
Tra cứu[sửa]
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
- Bộ thủ: 玉 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh
- Phiên âm Hán-Việt: ngọc, túc
- Bính âm: yù (yu4)
Danh từ[sửa]
Ngọc
Túc
- Người thợ ngọc.
Tính từ[sửa]
Động từ[sửa]
- thương yêu
- vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài (thương yêu ngươi như ngọc)
Danh từ riêng[sửa]
- Họ Túc.
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện | Lệ thư |
---|---|---|---|---|
![]() TK 16–11 TCN |
![]() TK 11–3 TCN |
![]() |
![]() |
![]() |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
玉 viết theo chữ quốc ngữ |
ngọc, túc |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔwk˨˩ tuk˧˥ | ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧ | ŋawk˨˩˨ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋawk˨˨ tuk˩˩ | ŋa̰wk˨˨ tuk˩˩ | ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧ |