Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+9675, 陵
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9675

[U+9674]
CJK Unified Ideographs
[U+9676]
U+F959, 陵
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-F959

[U+F958]
CJK Compatibility Ideographs
[U+F95A]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Lăng, lăng tẩm.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

lăn, lừng, lăng, lưng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lan˧˧ lɨ̤ŋ˨˩ laŋ˧˧ lɨŋ˧˧laŋ˧˥ lɨŋ˧˧ laŋ˧˥ lɨŋ˧˥laŋ˧˧ lɨŋ˨˩ laŋ˧˧ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˥ lɨŋ˧˧ laŋ˧˥ lɨŋ˧˥lan˧˥˧ lɨŋ˧˧ laŋ˧˥˧ lɨŋ˧˥˧