lăn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lan˧˧ | laŋ˧˥ | laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˧˥ | lan˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
lăn
- Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
- Quả bóng lăn.
- Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
- Lăn gỗ xuống chân đồi.
- Nằm vật xuống.
- Thằng bé lăn ra khóc.
- Lao mình vào.
- Lăn vào giằng lấy súng địch.
Tham khảo[sửa]
- "lăn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)