Bước tới nội dung

Khói báo chiến tranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔj˧˥ ɓaːw˧˥ ʨiən˧˥ ʨajŋ˧˧kʰɔ̰j˩˧ ɓa̰ːw˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ tʂan˧˥kʰɔj˧˥ ɓaːw˧˥ ʨiəŋ˧˥ tʂan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˩˩ ɓaːw˩˩ ʨiən˩˩ tʂajŋ˧˥xɔ̰j˩˧ ɓa̰ːw˩˧ ʨiə̰n˩˧ tʂajŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Khói báo chiến tranh

  1. Từ chữ lang yên.
    Khói đốt bằng phân chó sói.
    -.
    Dấu hiệu có chiến tranh
  2. Ngày xưa, khi biên thùygiặc, người ta thường đốt khói bằng phân chó sóichòi cao để báo động cho nội địa biết. Sau đó, từ này được dùng để chỉ bọn giặc giã quấy phá biên cương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]