Bước tới nội dung

Lưu Linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ lïŋ˧˧lɨw˧˥ lïn˧˥lɨw˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ lïŋ˧˥lɨw˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Lưu Linh

  1. Tự Bá Luân, người đời Tấn trong nhóm Trúc lâm thất hiền (7 người hiền trong rừng Trúc). Tính phóng khoáng, thích uống rượu và uống không biết say, có làm bài "Tửu đức tụng" ca ngợi việc uống rượu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]