Ngày tháng trong bầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤j˨˩ tʰaːŋ˧˥ ʨawŋ˧˧ ɓə̤w˨˩ŋaj˧˧ tʰa̰ːŋ˩˧ tʂawŋ˧˥ ɓəw˧˧ŋaj˨˩ tʰaːŋ˧˥ tʂawŋ˧˧ ɓəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˧ tʰaːŋ˩˩ tʂawŋ˧˥ ɓəw˧˧ŋaj˧˧ tʰa̰ːŋ˩˧ tʂawŋ˧˥˧ ɓəw˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Ngày tháng trong bầu

  1. Thi Tồn người nước Lỗ, học được phép tiên, có một cái bầu, trong bầu là một thế giới riêng, có đủ trăng sao trời đất. Đêm tối ông vào trong bầu ngũ, tự đặt hiệuHồ Thiên, người ta gọi là Hồ Công (Hồ là cái bầu).
  2. Xem Phí Trường Phòng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]