Bước tới nội dung

nguyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiə̤n˨˩ŋwiəŋ˧˧ŋwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nguyền

  1. Rủa, nói lên điều mình mong muốn người ta sẽ gặp tai nạn.
  2. Như nguyện
    Đã nguyền hai chữ đồng tâm,.
    Trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]