Bước tới nội dung

Nhữ Đình Toản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨʔɨ˧˥ ɗï̤ŋ˨˩ twa̰ːn˧˩˧ɲɨ˧˩˨ ɗïn˧˧ twaːŋ˧˩˨ɲɨ˨˩˦ ɗɨn˨˩ twaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ̰˩˧ ɗïŋ˧˧ twan˧˩ɲɨ˧˩ ɗïŋ˧˧ twan˧˩ɲɨ̰˨˨ ɗïŋ˧˧ twa̰ʔn˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Nhữ Đình Toản

  1. (1701 - hoạch trạch, đường yên, cẩm bình, hải dương - 1773) Đỗ tiến sĩ năm 1736.
  2. Đại thần thời Trịnh. công trong đánh dẹp phong trào nông dân Ninh Xá, Hải Dương (1740). Thượng thư bộ Binh, giữ chức Tham tụng trong phủ chúa nhiều năm, sau chuyển sang quan võ giữ chức Tả Đô đốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]