Bước tới nội dung

Viễn Tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəʔən˧˥ təj˧˧jiəŋ˧˩˨ təj˧˥jiəŋ˨˩˦ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˩˧ təj˧˥viən˧˩ təj˧˥viə̰n˨˨ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Viễn Tây

  1. Không gian quá tầm mắtphía Tây.
  2. Lĩnh thổ bên kia rặng Rocky.
  3. Dòng phim về các tay súng phiêu bạt.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)