a-
Giao diện
Đa ngữ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-, “không, không có”).
Tiền tố
[sửa]a-
- Dùng để tạo các tên phân loại thể hiện một số đặc điểm bị thiếu có thể được mong đợi.
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong đa ngữ
Tiếng Anh
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (ng. 8 & 9) i-
Từ nguyên
[sửa]- (ng. 1 & 2) Từ tiếng Anh trung đại a- (“lên, ra, đi”) < tiếng Anh cổ ā-, ban đầu là *ar-, *or- < tiếng German Tây nguyên thuỷ *uʀ- < tiếng German nguyên thuỷ *uz- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *uds-. Cùng gốc với tiếng Saxon cổ ā-, tiếng Đức er-.
- (các nghĩa từ 3 đến 7) Từ tiếng Anh trung đại a-, bắt nguồn từ từ không có trọng âm tiếng Anh trung đại an < tiếng Anh cổ an.
Xem a (giới từ, trên, tới, trong, v.v.). - (ng. 8 & 9) Từ tiếng Anh trung đại a-, một dạng biến thể của y- < tiếng Anh cổ ġe- < tiếng German Tây nguyên thuỷ *ga- < tiếng German nguyên thuỷ *ga- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱóm (“với”).
- (ng. 10) Từ tiếng Anglo-Norman a- < tiếng Pháp cổ e- < tiếng Latinh ex-.
- (ng. 11) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) theo sau là một nguyên âm).
- (ng. 12) Từ tiếng Anh trung đại a- < tiếng Pháp trung đại a- < tiếng Latinh ad (“về hướng”).
- (ng. 13) Từ tiếng Anh trung đại a-, o- (“của”). Xem a (giới từ, của).
Cách phát âm
[sửa]- ng. 11
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /eɪ/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Philippines" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ə/, /a/ (ngoại trừ atheist)
Tiền tố
[sửa]a-
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các động từ có ý nghĩa đi, lên, vào, ra.
- arise, await
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các động từ có ý nghĩa chỉ hành động làm tăng cường.
- abide, amaze
- (hiếm hoặc không còn phát sinh từ mới) Trong, trên, tại; được dùng để thể hiện một trạng thái, điều kiện, hoặc cách thức. Cũng chuyển sang nghĩa 4. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- apace, afire, aboil, a-bling
- (không còn phát sinh từ mới) Vào, vào trong. Cũng chuyển sang nghĩa 7. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- asunder
- Về hướng, về phía. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- astern, abeam
- (cổ xưa, thuộc phương ngữ) Lúc bấy giờ. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- Come a-morning we are going hunting.
- Hãy đến vào buổi sáng chúng ta sẽ đi săn.
- (cổ xưa, thuộc phương ngữ) Trong hành động hoặc quá trình. Được dùng trong một số phương ngữ trước một phân từ hiện tại. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- 1777, Thomas Arne (nhạc và lời), “A-Hunting We Will Go [Chúng Ta Sẽ Đi Săn]”:
- A-hunting we will go,
A-hunting we will go
We'll catch a fox and put him in a box
And never let him go- Chúng ta sẽ đi săn,
Chúng ta sẽ đi săn
Chúng ta sẽ bắt con cáo và bỏ nó vào hộp
Và không bao giờ để nó thoát
- Chúng ta sẽ đi săn,
- 1780, “The Twelve Days of Christmas [Mười Hai Ngày Giáng Sinh]”:
- The twelfth day of Christmas,
My true love sent to me
Twelve lords a-leaping,
[…]
Eight maids a-milking,
Seven swans a-swimming,
Six geese a-laying,- Ngày thứ mười hai của lễ Giáng Sinh,
Tình yêu đích thực của tôi gửi cho tôi
Mười hai vị lãnh chúa đang nhảy nhót,
[…]
Tám cô hầu đang vắt sữa,
Bảy con thiên nga đang bơi,
Sáu con ngỗng đang đẻ trứng,
- Ngày thứ mười hai của lễ Giáng Sinh,
- kh. 1850, “Here We Come A-wassailing/Here We Come A-caroling [Đến đây ta mở tiệc vui/Đến đây ta hát mừng]”:
- Here we come a-wassailing
Among the leaves so green;
Here we come a-wand’ring
So fair to be seen.- Đến đây chúng ta mở tiệc vui
Giữa những chiếc lá xanh;
Đến đây chúng ta đi lang thang
Vì vậy trông thấy đẹp đẽ.
- Đến đây chúng ta mở tiệc vui
- 1939, Alfred Edward Housman, Additional Poems, XIII, lines 6-7:
- Oh waste no words a-wooing
The soft sleep to your bed;- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1964, Bob Dylan (nhạc và lời), “The Times They Are a-Changin' (thu âm năm 1963, phát hành năm 1964”:
- The order is rapidly fadin'
And the first one now will later be last
For the times they are a-changin'- Trật tự nhanh chóng bị xóa bỏ
Những kẻ đứng đầu bây giờ thành kẻ đứng cuối
Khi họ thay đổi
- Trật tự nhanh chóng bị xóa bỏ
- kh. 1970, bumper sticker:[2]
- If the van’s a-rockin’, don’t come a-knockin’.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- Dạng thay thế của y- (cổ xưa và thuộc phương ngữ) Trong phương ngữ, nó đôi khi kết hợp với nghĩa thứ 7 ở trên, được dùng như một từ chỉ chung của phân từ. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350 (tiếng Anh trung đại)][1]
- aware, alike
- (Devon) Dùng để tạo phân từ quá khứ của động từ.
- I have a-gone.
- Tôi đã đi rồi.
- I have a-seen a bird.
- Tôi đã thấy con chim.
- (không còn phát sinh từ mới) Hình thành các từ có ý nghĩa toàn bộ, hoàn toàn. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350][1]
- abash
- Không, không có, đối ngược.
- amoral, asymmetry, atheism, asexual, acyclic, atypical
- 1948 (revised 1952), Robert Graves, The White Goddess, Faber & Faber 1999, page 7:
- When invited to believe in the Chimaera, the horse-centaurs, or the winged horse Pegasus, all of them straightforward Pelasgian cult-symbols, a philosopher felt bound to reject them as a-zoölogical improbabilities […] .
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2012, Faramerz Dabhoiwala, The Origins of Sex, Penguin, xuất bản 2013, tr. 191:
- If aroused outside the proper outlet of marriage, [female lust] could range out of control, turning its possessor into an a-feminine monster: that is what happened to fallen women.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (không còn phát sinh từ mới) Về hướng; được dùng để thể hiện hướng, giảm xuống, tăng lên, thay đổi thành, hay chuyển động. [chứng thực lần đầu từ khoảng năm 1150 đến 1350][1]
- ascend, aspire, amass, abandon, avenue
- (không còn phát sinh từ mới) Away from. [First attested from around 1150 to 1350.][1]
- avert, aperient, abridge, assoil,[3] assoilzie
- (không còn phát sinh từ mới) Của, từ. [chứng thực lần đầu trước năm 1150][1]
- anew, afresh, athirst[3]
- Dạng thay thế của -a (“âm tiết không có nghĩa được thêm vào các bài hát, bài thơ, v.v.”)
- (Chester) Used as a prefix to verbs in the sense of remaining in the same condition.[4] Actively doing something.
- a-be, a-going
- Let that choilt a-be, wilt ta. ― Let that child alone, will you.[4]
- (không tiêu chuẩn) Một âm tiết được thêm vào bởi người nói được cho là người Ý, hoặc dùng để nhại hay chế giễu giọng Ý; một âm tiết giả tiếng Ý.
- It's a-me, Mario.
- Là tôi, Mario đây.
Đồng nghĩa
[sửa]Ghi chú sử dụng
[sửa]- (ng. 11) Tiền tố này được gọi là alpha privative.
Được dùng với các thân từ bắt đầu bằng phụ âm, đôi khi ngoại trừ h. Tiền tố an- đồng nghĩa với nó, được dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm, đôi khi là h.[3] Một số ví dụ: anesthetic, analgesic. - (ng. 12) Được dùng trước các thân từ bắt đầu bằng sc, sp, st, nó cũng được dùng trước các thân từ gốc Pháp.
Được dùng để thay cho ad-.[5] - (ng. 13) Variation of the prefix ab-, only used when the stem starts with the letter p or v, [3] or (rarely) s in which case the s is doubled (as in assoil and assoilzie).
- (ng. 14) Different Germanic senses of a- became confused – vaguely “intensive” – and are no longer productive. The Greek sense of “not” (e.g., gđ, gđ) remains productive.
- “[I]t naturally happened that all these a- prefixes were at length confusedly lumped together in idea, and the resultant a- looked upon as vaguely intensive, rhetorical, euphonic [nice-sounding], or even archaic, and wholly otiose [pointless].” OED.
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Anh
Tham khảo
[sửa]- ▲ 1,00 1,01 1,02 1,03 1,04 1,05 1,06 1,07 1,08 1,09 Brown, Lesley (2003)
- ▲ Xem “Don’t Come A-Knockin’”, TV Tropes.
- ▲ 3,0 3,1 3,2 3,3 Urdang, Laurence (1984)
- ▲ 4,0 4,1 Robert Holland, M.R.A.C., A Glossary of Words Used in the County of Chester, Part I--A to F., English Dialect Society, London, 1884, 1
- ▲ Lindberg, Christine A. (2007)
- Lesley Brown (tổng biên tập), William R. Trumble và Angus Stevenson, editors (2002), “a-”, trong The Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles, ấn bản 5, Oxford, New York, N.Y.: Oxford University Press, →ISBN, tr. 1.
- Christine A. Lindberg, editor (2002), “a-”, trong The Oxford College Dictionary, ấn bản 2, New York, N.Y.: Spark Publishing, →ISBN, tr. 1.
- Bản mẫu:R:RHCD
- Douglas Harper (2001–2024), “a-”, Online Etymology Dictionary.
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm)) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥- (“không”), dạng zero-grade của *ne (“không”). Từ sinh đôi với nie.
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
- Tạo thành các từ với nghĩa phủ định, không.
- a- + społeczny → aspołeczny
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Ba Lan
Đọc thêm
[sửa]Tiếng Basaa
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
- Dùng để hình thành thì tương lai.
Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (ng. 1) Được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
- (ng. 2) Từ tiếng Latinh ad (“về hướng”).
Tiền tố
[sửa]a-
- Không, không có.
- Dùng để tạo những động từ từ tính từ và danh từ.
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Catalan
Đọc thêm
[sửa]- “a-”, Diccionari de la llengua catalana, segona edició, Institut d’Estudis Catalans
- “a-”, Gran Diccionari de la Llengua Catalana, Grup Enciclopèdia Catalana, 2024
- “a-”, Diccionari normatiu valencià, Acadèmia Valenciana de la Llengua.
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Đan Mạch
Tiếng Đức
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm).
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Đức
Đọc thêm
[sửa]- “a-” in Duden online
- “a-”. Digitales Wörterbuch der deutschen Sprache
Tiếng Hà Lan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm).
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Hà Lan
Xem thêm
[sửa]Tiếng Indonesia
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Phạn अ- (a-, “không”) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *a- < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥-.
- Củng cố như vay mượn từ tiếng Hà Lan a- < tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (dạng ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm) < tiếng Hellen nguyên thuỷ *ə-, cũng từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *n̥-.
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Indonesia
Đọc thêm
[sửa]- “a-”, Kamus Besar Bahasa Indonesia (bằng tiếng Indonesia), Jakarta: Language Development and Fostering Agency — Bộ Giáo dục, Văn hoá, Nghiên cứu và Công nghệ Cộng hoà Indonesia, 2016
Tiếng Ireland
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- ai- (trước một phụ âm vòm hoá)
Từ nguyên
[sửa]- (ng. 1) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) theo sau là một nguyên âm).
Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Ireland
Tiếng Latvia
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Thông qua các ngôn ngữ châu Âu khác, cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm).
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Latvia
Tiếng Luo
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]a-
Tiếng Pháp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (ng. 1) Kế thừa từ tiếng Pháp cổ a- < tiếng Latinh ad-.
- (ng. 2) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) ngay trước một nguyên âm; được khái quát hóa từ nhiều từ mượn tiếng Latinh sử dụng tiền tố này.
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
- Tiền tố tạo thành từ, đặc biệt là động từ, biểu thị việc bước vào trạng thái, tiến tới mục tiêu hoặc tương tự.
- Không, không có.
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Pháp
Đọc thêm
[sửa]- “a-”, Trésor de la langue française informatisé [Kho tàng số hóa tiếng Pháp], 2012
Tiếng Phần Lan
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ quốc tế (xem tiếng Anh a-), cuối cùng là từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
Cách phát âm
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
- (trong các từ mượn) Không.
Đồng nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Phần Lan
Tiếng Pucikwar
[sửa]Tiền tố
[sửa]a-
- Tiền tố gắn liền với các từ liên quan đến miệng, chẳng hạn như tên của các ngôn ngữ.
Quốc tế ngữ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-).
Tiền tố
[sửa]a-
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong Quốc tế ngữ
Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- (ng. 1) Kế thừa từ tiếng Latinh ad-.
- (ng. 2) Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀ- (a-) (ἀν- (an-) trước một nguyên âm; khái quát hoá từ nhiều ngôn ngữ Latinh vay mượn tiền tố này.
Tiền tố
[sửa]a-
- Hình thành các từ, đặc biệt là động từ, bao hàm nghĩa bước vào một trạng thái, tiến tới một mục tiêu hoặc các nghĩa khác tương tự.
- Không, không có, thiếu.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- (ng. 2) Dùng trước các thân từ bắt đầu bằng phụ âm, ngoại trừ h. Tiền tố an- đồng nghĩa với nó được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm và h. Một số ví dụ: analfabetismo (“nạn mù chữ”).
Từ dẫn xuất
[sửa]Không tìm thấy thể loại Từs có tiền tố a- trong tiếng Tây Ban Nha
Xem thêm
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- “a-”, Diccionario de la lengua española, Vigésima tercera edición, Real Academia Española, 2014
Thể loại:
- Mục từ đa ngữ
- Từ đa ngữ gốc Hy Lạp cổ
- Tiền tố
- Tiền tố đa ngữ
- đa ngữ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh kế thừa từ tiếng Anh trung đại
- Từ tiếng Anh gốc Anh trung đại
- Từ tiếng Anh kế thừa từ tiếng Anh cổ
- Từ tiếng Anh gốc Anh cổ
- Từ tiếng Anh kế thừa từ tiếng German Tây nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc German Tây nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh kế thừa từ tiếng German nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc German nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Anglo-Norman
- Từ tiếng Anh gốc Pháp cổ
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh gốc Pháp trung đại
- Từ tiếng Anh có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Tiền tố tiếng Anh
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Từ mang nghĩa hiếm dùng trong tiếng Anh
- Từ mang nghĩa cổ xưa trong tiếng Anh
- Từ phương ngữ trong tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng cần dịch
- Tiếng Anh ở Devon
- Từ không tiêu chuẩn trong tiếng Anh
- English terms with alpha privatives
- English unproductive prefixes
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Từ tiếng Ba Lan gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Ba Lan gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ sinh đôi trong tiếng Ba Lan
- Từ tiếng Ba Lan có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Ba Lan có cách phát âm IPA
- tiếng Ba Lan terms with audio links
- Vần tiếng Ba Lan/a
- Vần tiếng Ba Lan/a/1 âm tiết
- Tiền tố tiếng Ba Lan
- tiếng Ba Lan entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Basaa
- Tiền tố tiếng Basaa
- tiếng Basaa entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Catalan
- Từ tiếng Catalan vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Catalan gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Catalan gốc Latinh
- Tiền tố tiếng Catalan
- tiếng Catalan entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Tiền tố tiếng Đan Mạch
- tiếng Đan Mạch entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Đức
- Từ tiếng Đức gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Đức có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Đức có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Đức có liên kết âm thanh
- Tiền tố tiếng Đức
- tiếng Đức entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Từ tiếng Hà Lan gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Hà Lan có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Hà Lan có liên kết âm thanh
- Tiền tố tiếng Hà Lan
- tiếng Hà Lan entries with incorrect language header
- Từ tiếng Indonesia gốc Phạn
- Từ tiếng Indonesia gốc Ấn-Iran nguyên thuỷ
- Từ tiếng Indonesia gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Indonesia vay mượn tiếng Hà Lan
- Từ tiếng Indonesia gốc Hà Lan
- Từ tiếng Indonesia gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Indonesia gốc Hellen nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Indonesia có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Indonesia
- Tiền tố tiếng Indonesia
- tiếng Indonesia entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Ireland
- Từ tiếng Ireland vay mượn tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Ireland gốc Hy Lạp cổ
- Tiền tố tiếng Ireland
- tiếng Ireland entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Latvia
- Từ tiếng Latvia gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Latvia có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Latvia có liên kết âm thanh
- Tiền tố tiếng Latvia
- tiếng Latvia entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Luo
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ nhân xưng Luo
- Luo entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Pháp
- Từ tiếng Pháp kế thừa từ tiếng Pháp cổ
- Từ tiếng Pháp gốc Pháp cổ
- Từ tiếng Pháp kế thừa từ tiếng Latinh
- Từ tiếng Pháp gốc Latinh
- Từ tiếng Pháp gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Pháp có 1 âm tiết
- Mục từ tiếng Pháp có cách phát âm IPA
- Tiền tố tiếng Pháp
- tiếng Pháp entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Từ tiếng Phần Lan gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Phần Lan có cách phát âm IPA
- Tiền tố tiếng Phần Lan
- tiếng Phần Lan entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Pucikwar
- Tiền tố tiếng Pucikwar
- tiếng Pucikwar entries with incorrect language header
- Mục từ Quốc tế ngữ
- Từ Quốc tế ngữ gốc Hy Lạp cổ
- Tiền tố Quốc tế ngữ
- Quốc tế ngữ entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Từ tiếng Tây Ban Nha kế thừa từ tiếng Latinh
- Từ tiếng Tây Ban Nha gốc Latinh
- Từ tiếng Tây Ban Nha gốc Hy Lạp cổ
- Tiền tố tiếng Tây Ban Nha
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header