allowance

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ə.ˈlɑʊ.ənts/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

allowance /ə.ˈlɑʊ.ənts/

  1. Sự cho phép.
  2. Sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận.
    by his own allowance — do chính anh ta thừa nhận
  3. Tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt.
    to get a very small allowance from home every month — hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ
    family allowance fund — quỹ trợ cấp gia đình đông con
  4. Phần tiền, khẩu phần, phần ăn.
    to put the men on half allowance — (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần
    to be on short allowance — bị hạn chế khẩu phần
    at no allowance — không hạn chế
    to reduce the allowance of water — giảm khẩu phần nước
    do not take more than your usual allowance — không được ăn quá khẩu phần thường lệ
  5. Sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ.
    to make allowances for the difference of age — kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi
    to make allowance for youth — chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
  6. Sự trừ, sự bớt.
    to make allowance for the tare — trừ bì
  7. (Kỹ thuật) ; (vật lý) hạn định cho phép.

Ngoại động từ[sửa]

allowance ngoại động từ /ə.ˈlɑʊ.ənts/

  1. Chia phần ăn cho.
  2. Cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp.

Tham khảo[sửa]