Bước tới nội dung

anh chị em

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ ʨḭʔ˨˩ ɛm˧˧an˧˥ ʨḭ˨˨ ɛm˧˥an˧˧ ʨi˨˩˨ ɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ ʨi˨˨ ɛm˧˥ajŋ˧˥ ʨḭ˨˨ ɛm˧˥ajŋ˧˥˧ ʨḭ˨˨ ɛm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

anh chị em

  1. Những người còn trẻ, gồm cả nam lẫn nữ, có quan hệ ruột thịt hoặc gần gũi như ruột thịt (nói tổng quát)
    nhà có ba anh chị em
    anh chị em trong cơ quan

Tham khảo

[sửa]
  • Anh chị em, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam