appeler
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.ple/
Ngoại động từ
[sửa]appeler ngoại động từ /a.ple/
- Gọi.
- Appeler de loin — gọi từ xa
- Appeler au secours — kêu cứu
- On vous appelle au téléphone — có người gọi anh ở dây nói
- Gọi là.
- C’est ce qu’on appelle une idiotie! — Đó là cái mà người ta gọi là điều ngốc!
- Appeler les choses par leur nom — gọi đích danh sự vật (chứ không nói nhẹ đi)
- Gọi (đến), mời (đến); gọi tòng quân; gọi ra tòa.
- Appeler le médecin — mời thầy thuốc
- Appeler un taxi — gọi xe taxi đến
- Appeler qqn en témoignage — gọi ra tòa làm chứng
- Appeler sous les drapeaux — gọi nhập ngũ, gọi tòng quân
- Gọi tên, đặt tên.
- Ils appelleront leur prochaine fille Hoa — họ sẽ đặt tên cho con gái sắp đẻ của họ là Hoa
- Cử.
- Appeler quelqu'un à un poste — cử ai vào một chức vụ
- Đòi hỏi.
- Une question qui appelle toute notre attention — một vấn đề đòi hỏi ta phải toàn tâm chú ý
- Khiến cho đáng, làm cho có đủ tư cách.
- Ces qualités l’appellent à ce poste — những đức tính đó khiến cho anh ta đáng giữ chức vụ ấy
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Thách (đấu gươm... ).
appeler nội động từ /a.ple/
- (Appeler d'un jugement) Chống án.
- en appeler à — phó thác vào
- J'en appelle à votre perspicacité — tôi phó thác vào sự sáng suốt của ngài
Chia động từ
[sửa]Chia động từ của appeler
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | appeler | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | appelant /a.plɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | appelé /a.ple/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | appelle /a.pɛl/ |
appelles /a.pɛl/ |
appelle /a.pɛl/ |
appelons /a.plɔ̃/ |
appelez /a.ple/ |
appellent /a.pɛl/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | appelais /a.plɛ/ |
appelais /a.plɛ/ |
appelait /a.plɛ/ |
appelions /a.pə.ljɔ̃/ |
appeliez /a.pə.lje/ |
appelaient /a.plɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | appelai /a.ple/ |
appelas /a.pla/ |
appela /a.pla/ |
appelâmes /a.plam/ |
appelâtes /a.plat/ |
appelèrent /a.plɛʁ/ | |
Tương lai | appellerai /a.pɛl.ʁe/ |
appelleras /a.pɛl.ʁa/ |
appellera /a.pɛl.ʁa/ |
appellerons /a.pɛl.ʁɔ̃/ |
appellerez /a.pɛl.ʁe/ |
appelleront /a.pɛl.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | appellerais /a.pɛl.ʁɛ/ |
appellerais /a.pɛl.ʁɛ/ |
appellerait /a.pɛl.ʁɛ/ |
appellerions /a.pɛ.lə.ʁjɔ̃/ or /a.pe.lə.ʁjɔ̃/ |
appelleriez /a.pɛ.lə.ʁje/ or /a.pe.lə.ʁje/ |
appelleraient /a.pɛl.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | appelle /a.pɛl/ |
appelles /a.pɛl/ |
appelle /a.pɛl/ |
appelions /a.pə.ljɔ̃/ |
appeliez /a.pə.lje/ |
appellent /a.pɛl/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | appelasse /a.plas/ |
appelasses /a.plas/ |
appelât /a.pla/ |
appelassions /a.pla.sjɔ̃/ |
appelassiez /a.pla.sje/ |
appelassent /a.plas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | appelle /a.pɛl/ |
— | appelons /a.plɔ̃/ |
appelez /a.ple/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Chia động từ của s'appeler
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | s'appeler | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | s'être + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | s’appelant /sa.plɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant hoặc étant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | appelé /a.ple/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | m’appelle /ma.pɛl/ |
t’appelles /ta.pɛl/ |
s’appelle /sa.pɛl/ |
nous appelons /nu.z‿a.plɔ̃/ |
vous appelez /vu.z‿a.ple/ |
s’appellent /sa.pɛl/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | m’appelais /ma.plɛ/ |
t’appelais /ta.plɛ/ |
s’appelait /sa.plɛ/ |
nous appelions /nu.z‿a.pə.ljɔ̃/ |
vous appeliez /vu.z‿a.pə.lje/ |
s’appelaient /sa.plɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | m’appelai /ma.ple/ |
t’appelas /ta.pla/ |
s’appela /sa.pla/ |
nous appelâmes /nu.z‿a.plam/ |
vous appelâtes /vu.z‿a.plat/ |
s’appelèrent /sa.plɛʁ/ | |
Tương lai | m’appellerai /ma.pɛl.ʁe/ |
t’appelleras /ta.pɛl.ʁa/ |
s’appellera /sa.pɛl.ʁa/ |
nous appellerons /nu.z‿a.pɛl.ʁɔ̃/ |
vous appellerez /vu.z‿a.pɛl.ʁe/ |
s’appelleront /sa.pɛl.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | m’appellerais /ma.pɛl.ʁɛ/ |
t’appellerais /ta.pɛl.ʁɛ/ |
s’appellerait /sa.pɛl.ʁɛ/ |
nous appellerions /nu.z‿a.pɛ.lə.ʁjɔ̃/ or /nu.z‿a.pe.lə.ʁjɔ̃/ |
vous appelleriez /vu.z‿a.pɛ.lə.ʁje/ or /vu.z‿a.pe.lə.ʁje/ |
s’appelleraient /sa.pɛl.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | m’appelle /ma.pɛl/ |
t’appelles /ta.pɛl/ |
s’appelle /sa.pɛl/ |
nous appelions /nu.z‿a.pə.ljɔ̃/ |
vous appeliez /vu.z‿a.pə.lje/ |
s’appellent /sa.pɛl/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | m’appelasse /ma.plas/ |
t’appelasses /ta.plas/ |
s’appelât /sa.pla/ |
nous appelassions /nu.z‿a.pla.sjɔ̃/ |
vous appelassiez /vu.z‿a.pla.sje/ |
s’appelassent /sa.plas/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của s'être + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | appelle-toi /a.pɛl.twa/ |
— | appelons-nous /a.plɔ̃.nu/ |
appelez-vous /a.ple.vu/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "appeler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)