bài trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ ʨuŋ˧˧ɓaːj˧˧ tʂuŋ˧˥ɓaːj˨˩ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ tʂuŋ˧˥ɓaːj˧˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bài trung

  1. Quy tắc cơ bản của logic hình thức, theo đó trong cùng một thời gian và một điều kiện, nếu có hai phán đoán mâu thuẫn về cùng một đối tượng thì trong đó phải có một phán đoán là đúng, không thể cả hai phán đoán đềusai, không có trường hợp trung gian.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bài trung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam