Bước tới nội dung

bàn tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ taj˧˧ɓaːŋ˧˧ taj˧˥ɓaːŋ˨˩ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ taj˧˥ɓaːn˧˧ taj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bàn tay

  1. Phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coibiểu tượng của sự lao động chân taytính sáng tạo của con người.
    Nắm chặt trong lòng bàn tay.
    Đi lên từ hai bàn tay trắng.
  2. Coi là biểu tượng của hành động của con người (thường hàm ý chê)
    bàn tay kẻ xấu nhúng vào.
    Thoát khỏi bàn tay tử thần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bàn tay

  1. bàn tay.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: bàn tay

Tham khảo

[sửa]