Bước tới nội dung

bĩ cực thái lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiʔi˧˥ kɨ̰ʔk˨˩ tʰaːj˧˥ laːj˧˧ɓi˧˩˨ kɨ̰k˨˨ tʰa̰ːj˩˧ laːj˧˥ɓi˨˩˦ kɨk˨˩˨ tʰaːj˧˥ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḭ˩˧ kɨk˨˨ tʰaːj˩˩ laːj˧˥ɓi˧˩ kɨ̰k˨˨ tʰaːj˩˩ laːj˧˥ɓḭ˨˨ kɨ̰k˨˨ tʰa̰ːj˩˧ laːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Thái vốn là hai quẻ trong Kinh Dịch, Bĩ tượng trưng cho khốn cùng, Thái tượng trưng cho sự hanh thông.

Thành ngữ

[sửa]

bĩ cực thái lai

  1. Ý nói vận tới chỗ cùng cực thì vận thông đến. Khổ hết lại sướng, rủi hết lại đến may.
    "Bĩ khứ Thái lai chung khả đãi" - "Vận bĩ đi vận thái đến, rốt cuộc cứ đợi" (Thơ Vi Trang, Tiền Thục).
    Mới hay con tạo xoay vần. Có khi bĩ cực đến tuần Thái lai (Đại Nam quốc sử diễn ca).

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]