bôm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓom˧˧ | ɓom˧˥ | ɓom˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓom˧˥ | ɓom˧˥˧ | ||
Từ nguyên
- táo tây
- Từ tiếng Pháp pomme.
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bôm
- (Địa phương) Táo tây.
- Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
Đồng nghĩa
- táo tây
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bôm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓom˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓom˦]
Danh từ
bôm