bôm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓom˧˧ | ɓom˧˥ | ɓom˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓom˧˥ | ɓom˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]- táo tây
- Từ tiếng Pháp pomme.
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bôm
- (Địa phương) Táo tây.
- Nhựa dầu thực vật đặc biệt chứa một hàm lượng quan trọng các a-xít ben-zô-ích, xin-na-rích và các et-xte của chúng.
Đồng nghĩa
[sửa]- táo tây
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bôm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓom˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓom˦]
Danh từ
[sửa]bôm