belly
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbɛ.li/
Hoa Kỳ | [ˈbɛ.li] |
Danh từ
[sửa]belly /ˈbɛ.li/
- Bụng; dạ dày.
- with an empty belly — bụng đói
- to be belly pinched — kiến bò bụng, đói
- Bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm).
Thành ngữ
[sửa]Động từ
[sửa]belly /ˈbɛ.li/
Chia động từ
[sửa]belly
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to belly | |||||
Phân từ hiện tại | bellying | |||||
Phân từ quá khứ | bellied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | belly | belly hoặc belliest¹ | bellies hoặc bellieth¹ | belly | belly | belly |
Quá khứ | bellied | bellied hoặc belliedst¹ | bellied | bellied | bellied | bellied |
Tương lai | will/shall² belly | will/shall belly hoặc wilt/shalt¹ belly | will/shall belly | will/shall belly | will/shall belly | will/shall belly |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | belly | belly hoặc belliest¹ | belly | belly | belly | belly |
Quá khứ | bellied | bellied | bellied | bellied | bellied | bellied |
Tương lai | were to belly hoặc should belly | were to belly hoặc should belly | were to belly hoặc should belly | were to belly hoặc should belly | were to belly hoặc should belly | were to belly hoặc should belly |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | belly | — | let’s belly | belly | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "belly", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)