bolster
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈboʊl.stɜː/
Danh từ
bolster /ˈboʊl.stɜː/
Động từ
bolster /ˈboʊl.stɜː/
- Đỡ; lót.
- (Nghĩa bóng) Ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ (những cái không đáng ủng hộ... ).
- Lấy gối ném nhau, đánh nhau bằng gối (trẻ em).
Chia động từ
bolster
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to bolster | |||||
| Phân từ hiện tại | bolstering | |||||
| Phân từ quá khứ | bolstered | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bolster | bolster hoặc bolsterest¹ | bolsters hoặc bolstereth¹ | bolster | bolster | bolster |
| Quá khứ | bolstered | bolstered hoặc bolsteredst¹ | bolstered | bolstered | bolstered | bolstered |
| Tương lai | will/shall² bolster | will/shall bolster hoặc wilt/shalt¹ bolster | will/shall bolster | will/shall bolster | will/shall bolster | will/shall bolster |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bolster | bolster hoặc bolsterest¹ | bolster | bolster | bolster | bolster |
| Quá khứ | bolstered | bolstered | bolstered | bolstered | bolstered | bolstered |
| Tương lai | were to bolster hoặc should bolster | were to bolster hoặc should bolster | were to bolster hoặc should bolster | were to bolster hoặc should bolster | were to bolster hoặc should bolster | were to bolster hoặc should bolster |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | bolster | — | let’s bolster | bolster | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bolster”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)