bợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːʔn˨˩ɓə̰ːŋ˨˨ɓəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːn˨˨ɓə̰ːn˨˨

Từ nguyên[sửa]

đại từ nhân xưng
Từ bạn + lợn cợn.

Danh từ[sửa]

bợn

  1. Sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế.
    Gương xấu có nhiều bợn.
    Nước trong không chút bợn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tính từ[sửa]

bợn

  1. Nhơ, bẩn, xấu, ô uế.
    Nhà rất sạch, không bợn chút rác.
    Lòng công minh, không bợn chút tư tình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

bợn

  1. (Lóng, Internet?) Một từ mới, được phát sinh trong quá trình đối thoại trên Internet, khi một người vì một lý do nào đó, chưa thể gọi người đối thoại là bạn, cảm thấy còn chút lợn cợn trong cách xưng hô.