Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
cạch
- (khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳn vì sợ hoặc vì ghét.
- Cạch mặt nó ra!
- Cạch không dám bén mảng đến.
Tính từ[sửa]
cạch
- (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng gọn, đanh và khô do hai vật cứng va chạm vào nhau.
- Có tiếng cạch cửa.
Tham khảo[sửa]
- Cạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-