Bước tới nội dung

cạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjk˨˩ka̰t˨˨kat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˨˨ka̰jk˨˨

Động từ

[sửa]

cạch

  1. (khẩu ngữ) chừa, từ bỏ hẳnsợ hoặc vì ghét.
    Cạch mặt nó ra!
    Cạch không dám bén mảng đến.

Tính từ

[sửa]

cạch

  1. (khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng gọn, đanhkhô do hai vật cứng va chạm vào nhau.
    Có tiếng cạch cửa.

Tham khảo

[sửa]
  • Cạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam