Bước tới nội dung

đanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˧ɗan˧˥ɗan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˥ɗajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đanh

  1. (địa phương) Xem đinh
    Đóng đanh vào tường.

Tính từ

[sửa]

đanh

  1. Rắn lại, chắc lại, có khả năng chịu tác động của lực épkhó biến dạng.
    Cau đanh hạt.
    Cơ thể ông đanh lại như đá tạc.
  2. (âm thanh) rất gọn, vang nhưng không ngân, gây cảm giác của cái gì rắn, chắc.
    Tiếng đạn nổ rất đanh.
    Giọng nói đanh lại, gằn từng tiếng.
  3. Có vẻ cứng rắn, lạnh lùng, không thể hiện một chút cảm xúc nào.
    Mặt đanh lại.

Tham khảo

[sửa]
  • Đanh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam