Bước tới nội dung

cối xay gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Cối xay gió.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koj˧˥ saj˧˧˧˥ko̰j˩˧ saj˧˥ jɔ̰˩˧koj˧˥ saj˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
koj˩˩ saj˧˥ ɟɔ˩˩ko̰j˩˧ saj˧˥˧ ɟɔ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

cối xay gió

  1. Một loại máy chạy bằng sức gió, được thiết kế để biến năng lượng gió thành các dạng năng lượng khác hữu dụng hơn.
    Chợt hai thầy trò phát hiện có ba bốn chục chiếc cối xay gió giữa đồng, và Đôn Ki-hô-tê vừa nhìn thấy liền nói với giám mã (Miguel de Cervantes, “Don Quijote [Đôn Ki-hô-tê]”, Phùng Văn Tửu dịch theo bản tiếng Pháp)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]