chong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ʨawŋ˧˥ʨawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨawŋ˧˥ʨawŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chong

  1. Thắp đèn lâu trong đêm.
    Chong đèn, thêm rượu, còn dành tiệc vui (Tỳ bà hành)

Tham khảo[sửa]