chõng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaʔawŋ˧˥ | ʨawŋ˧˩˨ | ʨawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨa̰wŋ˩˧ | ʨawŋ˧˩ | ʨa̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chõng
- Đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường nhưng nhỏ, hẹp hơn.
- Chõng che.
- Đóng chõng.
- Đưa chõng ra vườn nằm hóng mát.
Tham khảo[sửa]
- "chõng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)