chổng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰wŋ˧˩˧ | ʨəwŋ˧˩˨ | ʨəwŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˧˩ | ʨə̰ʔwŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]chổng
- Giơ ngược lên trên cái bộ phận vốn ở vị trí bên dưới.
- Ngã chổng cả bốn vó.
- Càng xe bò nằm chổng lên.
Tham khảo
[sửa]- "chổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Động từ
[sửa]chổng