Bước tới nội dung

chầy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤j˨˩ʨəj˧˧ʨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

chầy

  1. Muộn, chậm.
    Không chóng thì chầy .
    Sao sao chẳng kíp thì chầy,.
    Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu)

Tham khảo

[sửa]