chày
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤j˨˩ | ʨaj˧˧ | ʨaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chày
- Dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và nặng.
- (It dùng) Dùi để đánh chuông.
Dịch[sửa]
- dụng cụ để giã
- Tiếng Thái: สาก
- Tiếng Thái Đen: ꪎꪱꪀ
- Tiếng Trung Quốc: 杵 (chŭ, xử)
Tham khảo[sửa]
- "chày". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)