cơ giới
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ zəːj˧˥ | kəː˧˥ jə̰ːj˩˧ | kəː˧˧ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ɟəːj˩˩ | kəː˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧ |
Danh từ
[sửa]cơ giới
- Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất.
- Thi công cơ giới.
- Phương tiện cơ giới.
- Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...
- Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ.
Tính từ
[sửa]cơ giới
- Có tính chất rập khuôn cứng nhắc, không linh hoạt, sáng tạo; máy móc.
- Giải quyết vấn đề một cách cơ giới.
Tham khảo
[sửa]- "cơ giới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)