Bước tới nội dung

cơ giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ zəːj˧˥kəː˧˥ jə̰ːj˩˧kəː˧˧ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ɟəːj˩˩kəː˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

cơ giới

  1. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất.
    Thi công cơ giới.
    Phương tiện cơ giới.
  2. Các loại trang bị độngtác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép...
    Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ.

Tính từ

[sửa]

cơ giới

  1. tính chất rập khuôn cứng nhắc, không linh hoạt, sáng tạo; máy móc.
    Giải quyết vấn đề một cách cơ giới.

Tham khảo

[sửa]