Bước tới nội dung

dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zṵʔ˨˩jṵ˨˨ju˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˨˨ɟṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dụ

  1. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôidân chúng.
    Vua xuống dụ.
    Chỉ dụ.
    Thánh dụ.
    Thượng dụ.

Động từ

[sửa]

dụ

  1. (Vua chúa) Truyền bảo bầy tôidân chúng.
    Dụ tướng sĩ.
  2. Làm cho người khác tincó lợi nghe theo, làm theo ý mình.
    Dụ địch ra hàng.
    Dụ dỗ.
    Dẫn dụ.

Tham khảo

[sửa]