dạ dày

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ za̤j˨˩ja̰ː˨˨ jaj˧˧jaː˨˩˨ jaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ ɟaj˧˧ɟa̰ː˨˨ ɟaj˧˧

Danh từ[sửa]

dạ dày

  1. Bộ phận của ống tiêu hóađộng vậtxương sống, hình túi, dày, nằm giữa thực quảntá tràng, nhậnchứa thức ăn trong thời gian nhất định, co bóp xáo trộn thức ăn.

Tham khảo[sửa]