đét
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛt˧˥ | ɗɛ̰k˩˧ | ɗɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛt˩˩ | ɗɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]đét
- Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống.
- Cành cây khô đét .
- Người gầy đét như que củi.
- Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt.
- Vỗ đánh đét vào đùi.
- Cầm roi vụt đánh đét một cái.
Động từ
[sửa]đét
Tham khảo
[sửa]- "đét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)