Bước tới nội dung

đét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɛt˧˥ɗɛ̰k˩˧ɗɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɛt˩˩ɗɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đét

  1. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống.
    Cành cây khô đét .
    Người gầy đét như que củi.
  2. âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt.
    Vỗ đánh đét vào đùi.
    Cầm roi vụt đánh đét một cái.

Động từ

đét

  1. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét".
    Đét cho mấy cáị

Tham khảo